据越南河内国立大学消息,全球高等教育研究机构QS(QS)于11月8日发布2023年亚洲高等教育机构排名(QS AUR 2023),越南河内国立大学位列亚洲第162位、东南亚第36位. 少量。
ôừcquốcgiahànội,ngày8/11,tổChứcxếphạnghạngbốkếtquảtquảngbảngxếphạphạngcáccácc c c c c c csởgiáodụ ching gia gia gia gia gia gia gia n qii an s s q ang。 vị trí 162 châu Á và vị trí 36 khu vực Đông Nam Á.
除越南河内国立大学外中国学生越南语交换留学,还有越南其他10所大学入选。 具体来说中国学生越南语交换留学,山德成大学排名第138位,光复大学排名第145位,胡志明市国立大学排名第167位,河内理工大学排名第248位等大学。
Cùng với ọi học queốc gia hà nội, việt nam Có 10 cơ sởii học khác góp mặt trong xếp hạng này。 cụthể:trườihọcTônứ5555°ạ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vị trí 248…
在本次排名中,QS对亚洲760所大学进行了排名(其中34所大学为首次上榜)。 该排名基于对全球 151,000 多名学者和 99,000 名雇主的回应,以及 2016-2021 年期间超过 1.17 亿次引用和 2016-2020 年期间 1640 万篇学术论文。
ếxphạngqs aur 2023,tổChöcqs qs ^xếphạngcho 760cơsởsởsởsởgiáodụccủccủachâccủachâuph - trênphânphânph - cùng với đó, QS đã phân tích hơn 117,8 triệu trích dẫn (trong giai đoạn 2016-2021) từ 16,4 triệu công bố khoa học (trong giai đoạ-n 2016)。
据了解,编制QS亚洲大学排名的11项指标分别为:学术声誉(30%)、雇主声誉(20%)、师生比例(10%)、国际研究网络(10%)、引用率(10%)和人均论文篇数(5%),拥有博士学位的人员(5%),外籍教师比例(2.5%)和国际学生比例(2.5%),入境交换生比例( 2.5%) )和出境交换生比例(2.5%)。
vềtiêuchívàtrọngsốxếphạng,qs aur ữnguyênphươngphápxếphạngkhi khigiánhgiánhgiáccơs Đánh giá của nhà tuyển dụng ( 20%); T ệ giảng viên/sinh viên (10%); Tỉ lệ trích dẫn/bài báo khoa học (10%); Mạng lưới nghiên cứu quốc tế (10%); T ệ lệ giảng viên quốc tế (2,5%); đổi (2,5%) và Tố lệ sinh viên đi trao đổi (2,5%)。